Đặt tên tiếng trung hay cho nam hay, độc đáo đầy đủ nhất

Việc sử dụng tên bằng tiếng Trung đang dần trở nên phổ biến hiện nay. Hãy tham khảo một số gợi ý tên tiếng Trung hay cho nam ở bài viết dưới đây nhé.

Ngày đăng: 30.10.2023, lúc 16:07 69.465 lượt xem

Trào lưu sử dụng tiếng Trung để đặt tên hoặc dùng biệt danh đang trở thành xu hướng mới hiện nay. Mỗi cái tên thường mang theo một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn tốt lành và hy vọng cho tương lai. Ở bài viết này hãy cùng Coolmate tìm hiểu một số tên tiếng Trung hay cho nam ngay tại đây nhé. 

Những điều cần lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam

Cái tên là một phần quan trọng trong cuộc sống của mỗi người, nó không chỉ là cách để phân biệt người này với người kia mà còn mang nhiều ý nghĩa to lớn về mặt tinh thần. Đối với nam giới, cái tên thường gắn liền với những phẩm chất, giá trị cao đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về tương lai của con trai mình.

Khi đặt tên tiếng Trung cho nam chúng ta cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Dịch nghĩa Hán tự để giúp hiểu rõ ý nghĩa của tên.
  • Tên phải có ý nghĩa và truyền tải được những kỳ vọng, mong muốn của đấng sinh thành.
  • Tên phải bao gồm chữ lót và tên chính,  trong đó có 2 hoặc 3 chữ, chữ đầu tiên là họ, chữ thứ hai là tên đệm và chữ cuối cùng là tên chính. 
  • Tránh chọn những tên quá dài hơn 4 từ hay có âm tiết lủng củng
  • Tên tiếng Trung hay khi đọc lên phải thuần Việt và nghe thuận tai

ten-tieng-trung-hay-cho-nam-3078

Điều cần lưu ý khi đặt tên tiếng Trung hay cho nam (Nguồn: Internet)

Tên tiếng Trung hay cho Nam và ý nghĩa nhất

Theo quan niệm của người Trung Quốc, tên gọi có thể ảnh hưởng đến vận mệnh của con người. Một cái tên hay sẽ giúp bạn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Dưới đây là bảng tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nam mà bạn nên tham khảo:

 

Tên

Phiên âm

Chữ Hán

Ý nghĩa

Anh Kiệt

yīng jié

英杰

懿 anh tuấn – kiệt xuất

Bác Văn

bó wén

博文

giỏi giang, là người học rộng tài cao

Bách Điền 

Bǎi Tián

百 田

Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Cảnh Nghi

Jǐng Yí

景 仪

Dung mạo như ánh Mặt Trời

Cao Lãng

gāo lǎng

高朗

khí chất và phong cách thoải mái

 

 

Cao Tuấn

gāo jùn

高俊

người cao siêu, khác người – phi phàm

Di Hòa

yí hé

怡和

tính tình hòa nhã, vui vẻ

Đức Hải

dé hǎi

德海

công đức to lớn giống với biển cả

Đức Hậu

dé hòu

德厚

nhân hậu

Đức Huy

dé huī

德辉

ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức

Gia Ý

jiā yì

嘉懿

Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp

Giai Thụy

kǎi ruì

楷瑞

楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường

Hâm Bằng

xīn péng

鑫鹏

鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa

Hi Hoa

xī huá

熙华

sáng sủa

Hùng Cường

xióng qiáng

雄强

mạnh mẽ, khỏe mạnh

Khải Trạch

kǎi zé

凯泽

hòa thuận và vui vẻ

Khang Dụ

kāng yù

康裕

khỏe mạnh, thân hình nở nang

Kiến Công

jiàn gōng

建功

kiến công lập nghiệp

Lãng Nghệ

lǎng yì

朗诣

độ lượng, người thông suốt vạn vật

Lập Tân

Lì Xīn

立 新

Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị

Lập Thành

lì chéng

立诚

thành thực, chân thành, trung thực

Minh Thành

míng chéng

明诚

chân thành, người sáng suốt, tốt bụng

Minh Triết

míng zhé

明哲

thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời

Minh Viễn

míng yuǎn

明远

người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo

Quang Dao

Guāng Yáo

光 瑶

Ánh sáng của ngọc

Sở Tiêu

Suǒ Xiāo

所 逍

Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại

Sơn Lâm

Shān Lín

山 林

Núi rừng bạc ngàn

Tán Cẩm

Zàn Jǐn

赞 锦

Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi

Tân Vinh

xīn róng

新荣

sự phồn vượng mới trỗi dậy

Thanh Di

qīng yí

清怡

hòa nhã, thanh bình

Thiệu Huy

shào huī

绍辉

绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

Thuần Nhã

chún yǎ

淳雅

thanh nhã, mộc mạc

Trình Tranh

Chéng Zhēng

程 崢

Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng

Trục Lưu

Zhú Liú

逐 流

Cuốn theo dòng nước

Tuấn Hào

jùn háo

俊豪

người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

Tuấn Lãng

jùn lǎng

俊朗

khôi ngô tuấn tú, sáng sủa

Tuấn Triết

jùn zhé

俊哲

người có tài trí hơn người, sáng suốt

Tử Đằng

Zi Téng

子 腾

Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm

Tử Sâm

Zi Chēn

子 琛

Đứa con quý báu

Tư Truy

Sī zhuī

思 追

Truy tìm ký ức

Tử Văn

Zi Wén

子 聞

Người hiểu biết rộng, giàu tri thức

Bảo Đăng

bǎo dēng

宝灯

ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng

Ảnh Quân

Yǐng Jūn

影君

người có dáng dấp, khí chất của  bậc Quân Vương

Anh Kiệt

yīng jié

英杰

anh tuấn – kiệt xuất

Bách An

bǎi ān

柏安

mạnh mẽ, vững chãi, bình yên

An Tường

an xiáng

安翔

người có cuộc sống bình an, yên ổn

Bách Điền

Bǎi Tián

百 田

người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồ

Chấn Kiệt

zhèn jié

震杰

người giỏi giang, xuất chúng

Cảnh Bình

jǐng píng

景平

phẳng lặng và an yên

Hiểu Minh

xiǎo míng

晓明

ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng

Hùng Cường

xióng qiáng

雄强

mạnh mẽ, khỏe mạnh

Quân Hạo

Jūn Hào

君昊

phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượng

Quân Thụy

jūn ruì

君瑞

như bậc quân vương

Quang Vân

guāng yún

光云

ánh sáng bình yên

Quang Viễn

guāng yuǎn

光远

người có tầm nhìn xa trông rộng


ten-tieng-trung-hay-cho-nam-3078

Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa tốt đẹp (Nguồn: Pinterest)

>>> Xem thêm: Đặt biệt danh cho người yêu cực dễ thương và độc đáo nhất 2023

Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng

Tên tiếng Trung hay cho nam thường mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường, bí ẩn, đôi khi có phần lạnh lùng. Những cái tên này thường được đặt cho người đàn ông có tính cách trầm tính, ít nói, nhưng lại có sức hút với người khác. Sau đây là một số tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng được ghi lại bên dưới

 

Tên tiếng việt

Phiên âm

Chữ Hán

Ý nghĩa tên tiếng Trung hay

Ý Hiên

yì xuān

懿 轩

懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.

Hạo Hiên

hào xuān

皓轩

quang minh lỗi lạc

Tu Kiệt

xiū jié

修杰

chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng

Ý Hiên;

yì xuān

懿轩

tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Anh Kiệt

yīng jié

英杰

懿 anh tuấn – kiệt xuất

Hào Kiện

háo jiàn

豪健

khí phách, mạnh mẽ

Hạc Hiên

hè xuān

鹤轩

con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

Bác Văn

bó wén

博文

giỏi giang, là người học rộng tài cao

Cao Tuấn

gāo jùn

高俊

người cao siêu, khác người – phi phàm

Kiến Công

jiàn gōng

建功

kiến công lập nghiệp

Tuấn Hào

jùn háo

俊豪

người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất

Tuấn Triết

jùn zhé

俊哲

người có tài trí hơn người, sáng suốt

Việt Trạch

yuè zé

越泽

泽 nguồn nước to lớn

Trạch Dương

zé yang

泽洋

biển rộng

Thiệu Huy

shào huī

绍辉

绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

Tân Vinh

xīn róng

新荣

sự phồn vượng mới trỗi dậy

Hâm Bằng

xīn péng

鑫鹏

鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa


ten-tieng-trung-hay-cho-nam-3078

Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng thu hút. Nguồn: Internet

Một cái tên tiếng Trung hay sẽ mang đến cho bạn sự may mắn và tài lộc. Hãy để Coolmate giúp bạn thể hiện phong cách trong vận mệnh của mình qua những sản phẩm như áo khoác lịch lãm, quần jeans cá tính, và phụ kiện như mũ/nón. Với Coolmate, bạn không chỉ nổi bật với cái tên mà còn với phong cách thời trang đẳng cấp.

Áo phao nhẹ Ultrawarm

Áo phao nhẹ Ultrawarm

-10% 690.000đ 621.000đ
Màu sắc:
Kích thước:

Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam

Đối với những người đàn ông đam mê những bộ phim cổ trang kiếm hiệp, đặc biệt là có tính cách hào hiệp, chính nghĩa, thường sẽ thích cái tên mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường. Dưới đây là gợi ý tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam độc đáo nhất: 

 

Tên

Phiên âm

Chữ Hán

Ý nghĩa

Việt Bân

yuè bīn

越彬

彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn

Việt Trạch

yuè zé

越泽

泽 nguồn nước to lớn

Vong Cơ

Wàng Jī

忘 机

Lòng không tạp niệm

Vu Quân

Wú Jūn

芜 君

Chúa tể một vùng cỏ hoang

Dạ Nguyệt

Yè Yuè

夜 月

Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi

Di Hòa

yí hé

怡和

tính tình hòa nhã, vui vẻ

Đông Quân

Dōng Jūn

冬 君

Làm chủ mùa Đông

Đức Hải

dé hǎi

德海

công đức to lớn giống với biển cả

Hạ Vũ

Xià Yǔ

夏 雨

Cơn mưa mùa Hạ

Hạc Hiên

hè xuān

鹤轩

con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang

Hạo Hiên

hào xuān

皓轩

quang minh lỗi lạc

Hào Kiện

háo jiàn

豪健

khí phách, mạnh mẽ

Tinh Húc

Xīng Xù

星 旭

Ngôi sao đang toả sáng

Trạch Dương

zé yang

泽洋

biển rộng

Ảnh Quân

Yǐng Jūn

影君

Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

Hâm Bằng

xīn péng

鑫鹏

鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa

Hi Hoa

xī huá

熙华

sáng sủa

Nhật Tâm

Rì Xīn

日 心

Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời

Quang Dao

Guāng Yáo

光 瑶

Ánh sáng của ngọc

Sở Tiêu

Suǒ Xiāo

所 逍

Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại

Cảnh Nghi

Jǐng Yí

景 仪

Dung mạo như ánh Mặt Trời

Trình Tranh

Chéng Zhēng

程 崢

Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng

Trục Lưu

Zhú Liú

逐 流

Cuốn theo dòng nước

Tư Truy

Sī zhuī

思 追

Truy tìm ký ức

Vân Hi

Yún Xī

云 煕

Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ

Hân Lỗi

昕磊

Xīn lěi

Hừng đông cuồn cuộn

Hào Kiện

豪健

Háo Jià

Khí phách, mạnh mẽ.

Khang Dụ

康裕

Kāng Yù

Khỏe mạnh, thân hình nở nang.

Lãng Nghệ

朗诣

Lǎng Yì

Độ lượng, người thông suốt vạn vật.

Ý Hiên

懿轩

Yì Xuān

懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang.

Thanh Di

清怡

Qīng Yí

Thái bình, ôn hòa.

Lập Tân

立 新

Lì Xīn

Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị

Tiêu Chiến

肖 战

Xiào zhàn

Chiến đấu tới cùng

Bách Điền

百 田

Bǎi Tián

Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý

 


ten-tieng-trung-hay-cho-nam-3078

Tên tiếng trung cổ trang hay cho nam. Nguồn: Internet

Tên tiếng Trung hay cho nam trong game

Tên trong game không chỉ quan trọng ở ngoài đời mà nó còn giúp người chơi tạo được ấn tượng tốt với mọi người, đồng thời cũng thể hiện cá tính và phong cách của họ. Bạn có thể tham khảo danh sách những cái tên tiếng Trung hay cho nam trong Game dưới đây:

 

Tên tiếng Việt

Tiếng Trung

Đại Ma Đầu

大魔头

Diệp Phong Thương

叶枫殇

Hoành Đao Tuyệt Sát

横刀绝杀

Khôi Sắc Yên Quyển

恢铯烟圈

Hàn Quang Trúc Ảnh

寒光竹影

Thời Quang Vô Tâm

时光无心

Hải Chi Ngôn

海之言

Nam Hữu Cô Đảo (Hòn đảo cô độc phía Nam)

南有孤岛

Hàn yên tựa tuyết (Khói lạnh như tuyết)

寒烟似雪

Dương quang thích thống nhãn mâu (Ánh nắng rực rỡ)

阳光刺痛眼眸

Ngụy Vô Tiện

魏无羡

Phó Cửu Vân

傅九云

Mộ Dung Viêm

慕 蓉 炎

Húc Phượng

旭凤

Bạch Tử Họa

白子画

Dạ Hoa

夜华

Lý Thừa Ngân

李承鄞

Lục Bắc Thần

陸 北 䐇

Trình Tranh

程 崢

Quý Bạch

季白

Phong Đằng

封腾

Lôi Vũ Tranh

雷宇峥

Trình Thiếu Phàm

程 眺 帆

An Dĩ Phong

安 以峰

Hà Dĩ Thâm

何以琛

Trần Bắc Nghiêu

陈 北 堯

Vương Lịch Xuyên

王瀝川

Tề Mặc

齊万

Tiêu Nại

笑奈

Bạc Cận Ngôn

薄靳言

ten-tieng-trung-hay-cho-nam-3078

Tên tiếng Trung hay cho nam trong game thể hiện cá tính và phong cách của họ. Nguồn: Internet

Trên đây là một số cái tên tiếng Trung hay cho nam mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên phù hợp nhất cho riêng mình. Đừng quên  thường xuyên theo dõi Coolblog để cập nhật thêm nhiều kiến thức thời trang nam bổ ích nhé!

Coolmate - Nơi mua sắm đáng tin cậy cho nam giới

>>> Xem thêm: 

Bạn có thể thích
x

Đã thêm vào giỏ hàng!

Xem giỏ hàng
Voucher dành cho bạn