50+ Biệt Danh Dễ Thương Cho Bạn Thân: Gợi Ý Hay & Độc Đáo

Coolmate tổng hợp hơn 50 biệt danh cực dễ thương và độc đáo dành cho bạn thân, bao gồm cả biệt danh theo tính cách, tên riêng và biệt danh bằng tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn. Chắc chắn bạn sẽ tìm thấy một biệt danh ưng ý!

Ngày đăng: 27.05.2023, lúc 07:22 14.900 lượt xem

Cùng Coolmate khám phá những biệt danh cho bạn thân đáng yêu nhất. Hi vọng bạn sẽ tìm ra được một biệt danh phù hợp cho người bạn của mình.

Trong các mối quan hệ, đặc biệt là mối quan hệ bạn bè, việc đặt biệt danh cho nhau không còn là điều quá xa lạ. Các biệt danh có thể liên quan đến kỷ niệm, đặc điểm, trải nghiệm của cả hai và sẽ là cái tên gần gũi, thân thiết chỉ có đôi bạn thân mới dùng với nhau.

Những bạn thân đáng yêu
Khám phá những biệt danh đặc biệt cho người bạn thân của mình

Biệt danh cho bạn thân theo đặc điểm tính cách

Tính cách của mỗi người là khác nhau và cũng từ đặc điểm thú vị này mà bạn có thể dựa vào đó để đặt biệt danh cho bạn thân của mình. Tham khảo một số biệt danh tính cách dưới đây nhé!

  • Chanh chua
  • Mít ướt
  • Thảo mai
  • Đanh đá
  • Điệu
  • Hâm hấp
  • Cục súc
  • Ngốc
  • Phổi bò

Biệt danh cho bạn thân theo các nhân vật nổi tiếng

Các nhân vật nổi tiếng có thể là thần tượng, idol của người bạn chúng ta hoặc chỉ đơn giản là người bạn đó có những tính cách, đặc điểm ngoại hình giống với người nổi tiếng. Bạn cũng có thể dựa vào đó để tìm ra biệt danh thích hợp cho người bạn của mình.

Biệt danh cho bạn thân theo các nhân vật nổi tiếng
Đặt biệt danh cho bạn thân theo tên người nổi tiếng là một gợi ý vô cùng tuyệt vời

  • Nobita
  • Conan
  • Luffy
  • Mori
  • Ran
  • Songoku
  • Sakura
  • Chaien
  • Xeko
  • Doraemon
  • Ronaldo
  • Messi

Biệt danh cho bạn thân dựa vào tên riêng

Một sự thật thú vị về các biệt danh chính là bạn có thể dựa vào chính tên riêng của mỗi người để tìm ra một biệt danh thích hợp. Đó có thể là một cái tên khác được nói lái từ tên ban đầu hoặc tên bạn được gắn với một tính từ nào đó.

Biệt danh cho bạn thân dựa vào tên
Biệt danh cho bạn thân dựa vào tên

  • Biệt danh cho bạn tên Ánh: Ánh õng ẹo,
  • Biệt danh cho bạn tên Bảo: Bảo bảnh bao, Bảo bóng bẩy, Bảo bướng bỉnh,...
  • Biệt danh cho bạn tên Công: Công cau có, Công cục cằn, Công chậm chạp, Công chân chất, Công còi cọc, Công chích chòe,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Dương: Dương dịu dàng, Dương dễ dãi, Dương duyên dáng,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Đạt: Đạt đú đởn, Đạt đần độn, Đạt đen, Đạt đáo để,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Hương: Hương hóm hỉnh, Hương hốc hác, Hương ham hố, Hương ham học, Hương hay hỏi,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Linh: Linh lung linh, Linh long lanh, Linh nóng nảy,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Lan: Lan lạnh lùng, Lan lươn lẹo, Lan lém lỉnh, Lan lầm lỡ,...
  • Biệt danh bạn thân tên Minh: Minh may mắn, Minh mảnh mai, Minh mong manh, Minh mảnh mai, Minh mập mạp, Minh mỡ màng,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Nhung: Nhung nhí nhảnh, Nhung nhanh nhẹn, Nhung nhõng nhẽo, Nhung nhẹ nhàng,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Ngân: Ngân ngáo ngơ, Ngân ngốc nghếch, Ngân ngẩn ngơ, Ngân ngờ nghệch,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Phú: Phú phụng phịu, Phú phiền phức, Phú phổng phao,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Trà: Trà trầm ngâm, Trà trọc, Trà tươi tỉnh, Trà túng tiền,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Tuấn: Tuấn tiền tỉ, Tuấn teen,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Quý: Quý quấn quýt,...
  • Biệt danh cho bạn thân tên Vi: Vi vớ vẩn, Vi văn vẻ,...

Biệt danh cho bạn thân bằng ngoại ngữ

Một điều vô cùng thú vị của ngôn ngữ chính là bạn có thể sáng tạo ra 7749 những biệt danh khác nhau cho bạn thân bằng nhiều thứ tiếng khác nhau. Đó có thể là tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn,... bất cứ thứ tiếng nào mà cả hai người cùng hiểu về nghĩa của biệt danh đó.

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng nước ngoài
Biệt danh cho bạn thân theo cách thứ tiếng khác nhau

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh

  • Sexy Lady: cô gái nóng bỏng
  • Little Lady: cô gái bé nhỏ
  • Aniolki: Thiên thần
  • Honey: (Nghĩa gốc: mật ong): ý chỉ một người ngọt ngào
  • Pooh: ý chỉ một cô gái hơi nấm lùn
  • Milo: một người tốt bụng
  • Dumpling: (Nghĩa gốc: bánh bao): ý chỉ một người có khuôn mặt mũm mĩm
  • Sugar: (Nghĩa gốc: đường): ý chỉ một người ngọt ngào
  • Caramella: Kẹo
  • Cowboy: anh chàng cao bồi
  • Bettina: ánh sáng huy hoàng, rực rỡ
  • Hot Chocolate: (Nghĩa gốc: sô cô la nóng) ý chỉ một người vừa ngọt ngào vừa ấm áp
  • Chi Chi Poo: ý chỉ một người dễ thương, đáng yêu
  • Gorgeous: hoa mỹ
  • Magic Man: chàng trai kỳ diệu

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung

  • 阿曼 (ā mán): ý chỉ những người duyên dáng
  • 笑笑 (xiào xiào): ý chỉ người hay cười
  • 月儿 (yuè er): mặt trăng (ý chỉ những người dịu dàng)
  • 宝宝 (bǎo bao): đứa bé (ý chỉ những người trẻ con, nghịch ngợm)
  • 绵绵 (Mián mián): một cậu bé ngoan ngoãn như một chú cừu
  • 麦兜 (Mài dōu): một chú heo con đáng yêu
  • 来福 (Lái fú): ý chỉ những người hay mang lại may mắn
  • 萌宝 (Méng bǎo): thể hiện sự dễ thương
  • 牛牛 (Niú niú): chàng trai dễ thương, mạnh mẽ

Biệt danh bạn thân bằng tiếng Trung
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung vô cùng đặc biệt

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Nhật

  • Kisame: Ý chỉ 1 con cá mập mạnh mẽ
  • MaitoL: Ý chỉ 1 người mạnh mẽ
  • Momo: Ý chỉ bạn như trái đào tiên thơm
  • Yoko: Ý chỉ bạn như 1 điều tốt đẹp
  • Mika: Ý chỉ người bạn giống như vầng trăng chớm nở
  • Masa: Ý chỉ người bạn cá tính, chân thành và thẳng thắn
  • Kiyoshi: Ý chỉ người bạn sống trầm tĩnh và nội tâm
  • Kiba: Biểu tượng của răng nanh
  • Kuri: Sự đơn giản dễ thương của hạt dẻ
  • Kuma: Gấu con
  • Kaori: Hương thơm thoang thoảng
  • Aniko: Người chị lớn
  • Seiko: Sự chân thành và vẻ đẹp đơn thuần
  • Katashi: Sự kiên cường
  • Naoki: Chính trực, ngay thẳng

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Hàn

  • 딸기 (ddal-ki): Dâu tây
  • 거인 (keo-in): Người khổng lồ
  • 대식가 (dae-sik-ga): Người ham ăn
  • 빚 (bich): Cục nợ
  • 공주님 꺼벙이 (kko-bong-i): Hâm
  • 독서광 (dok-seo-kwang): Mọt sách
  • 원숭이 (won-sung-i): Con khỉ
  • 금붕어 (geum-bung-eo): Cá vàng
  • 광인 (kwang-in): Người điên
  • 기인 (ki-in): Dị nhân
  • 닭 (dalk): Gà
  • 말라깽이 (mal-la-kkeng-i): Người gầy đét
  • 미친놈 (mi-jin-nom): Thằng điên
  • 죽마고우 (juk-ma-go-u): Bạn nối khố
  • 형제 (hyung-jae): Huynh đệ, anh em
  • 통통이 (tong-tong-i): Béo, mập
  • 노사 (no-sa): Chủ tớ
  • 뚱뚱보 (ttung-ttung-bo): Thùng phi di động
  • 돼지 (dwae-ji): Heo, lợn

Biệt danh cho bạn thân là nam

Bên cạnh những biệt danh dựa vào sở thích, tính cách hay các thứ tiếng thì chúng ta cũng có những biệt danh dành riêng cho các bạn nam. Nếu bạn đang có một người bạn thân là nam thì cùng tham khảo những biệt danh hay ho ngay sau đây nhé!

Biệt danh cho bạn thân là nam
Biệt danh dành cho những chàng trai

  • Boy phố
  • Boy nhà nghèo
  • Boy đại gia
  • Ruồi
  • Xoắn
  • Chích chòe
  • Nô tài
  • Bắp cải
  • Rich kid
  • Mõm

Biệt danh cho bạn thân là nữ

Những cô nàng bạn thân với nhau hoặc những nhóm bạn thân có cả nam và nữ cũng thường xuyên đặt biệt danh cho nhau. Điểm qua một số cái tên thú vị dành cho các bạn nữ nhé.

  • Bánh bèo chúa
  • Búp bê
  • Tiểu thư
  • Bình bông
  • Cột điện
  • Bà cô
  • Mít ướt
  • Xì tin
  • Kẹo

Lời kết

Biệt danh cho bạn thân hoặc những người xung quanh không chỉ thể hiện nét cá tính riêng của người đó mà còn là một cách thể hiện tình cảm vô cùng đáng yêu giữa những người bạn. Hi vọng với những chia sẻ từ Coolmate, sẽ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng để tìm ra biệt danh cho người bạn của mình.

Đừng quên theo dõi CoolBlog để cập nhật nhanh nhất những tin tức về thời trang và cuộc sống.

Coolmate – Nơi mua sắm đáng tin cậy dành cho nam giới

Bạn có thể thích
x

Đã thêm vào giỏ hàng!

Xem giỏ hàng
Voucher dành cho bạn